Người xưa cho rằng, hàng năm mỗi người đều có sao chiếu mệnh. Tất cả có 9 ngôi sao, gọi là cửu diệu, cứ 9 năm luân phiên trở lại một lần. Cửu diệu bao gồm cả sao tốt và xấu. Nếu gặp cả sao và hạn xấu, nên cúng dâng sao giải hạn để hóa giải, giảm nhẹ tai ương. 
1. Sao chiếu mệnh – Cửu diệu
Thuật xem tử vi, người xưa cho rằng, hàng năm mỗi người đều có sao chiếu mệnh. Tất cả có 9 ngôi sao, gọi là cửu diệu, cứ 9 năm luân phiên trở lại một lần. 9 ngôi sao đó là: Thái Dương, Thái Âm, Thái Bạch, Vân Hán (Vân Hớn), Mộc Đức, Thổ Tú, Thủy Diệu, La Hầu, Kế Đô.
Trong đó có 3 sao tốt, 3 sao xấu và 3 sao trung tính, cụ thể:
– 3 sao tốt bao gồm: Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức
– 3 sao xấu bao gồm: La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch
– 3 sao trung tính bao gồm: Vân Hán, Thổ Tú, Thủy Diệu
Hai trường hợp đặc biệt là “Nam La Hầu, nữ Kế Đô” được coi là xấu nhất, nặng nhất. Nam La Hầu nữ Kế Đô, đeo trang sức nào để hóa giải. Nam mệnh gặp phải năm có sao La Hầu chiếu, nữ mệnh bị sao Kế Đô chiếu cần tiến hành cúng dâng sao giải hạn vào dịp đầu năm mới hoặc có thể cúng sao hạn vào các ngày cố định trong tháng, thời điểm mà 2 sao này trực chiếu.
2. Xem sao hạn năm 2018 cho 12 con giáp
Xem sao hạn năm 2018 cho 12 con giáp là căn cứ vào từng mệnh ngũ hành nạp âm của 12 địa chi để tính. Cụ thể như sau:
– XEM SAO HẠN 2018 TUỔI TÝ
Nạp âm
Năm sinh
Sao và hạn của nam mạng
Sao và hạn của nữ mạng
Mậu Tý
1948
Thái Âm – Diêm Vương
Thái Bạch – Thiên La
Canh Tý
1960
Thái Dương – Thiên La
Thổ Tú – Diêm Vương
Nhâm Tý
1972
Thổ Tú – Ngũ Mộ
Vân Hán – Ngũ Mộ
Giáp Tý
1984
Thái Âm – Diêm Vương
Thái Bạch – Thiên La
Bính Tý
1996
Thái Dương – Toán Tận
Thổ Tú – Huỳnh Tuyển
– XEM SAO HẠN NĂM 2018 TUỔI SỬU

 

 

Nạp âm
Năm sinh
Sao và hạn của nam mạng
Sao và hạn của nữ mạng
Kỷ Sửu
1949
Kế Đô – Địa Võng
Thái Dương – Địa Võng
 Tân Sửu
1961
 Thái Bạch – Toán Tận
Thái Âm – Huỳnh Tuyển
 Quý Sửu
1973
La Hầu – Tam Kheo
 Kế Đô – Thiên Tinh
 Ất Sửu
1985
Kế Đô – Địa Võng
Thái Dương – Địa Võng
 Đinh Sửu
1997
Thái Bạch – Thiên Tinh
Thái Âm – Tam Kheo
– XEM SAO HẠN 2018 TUỔI DẦN

 

 

Nạp âm
Năm sinh
Sao và hạn của nam mạng
Sao và hạn của nữ mạng
 Canh Dần
1950
Vân Hán – Địa Võng
La Hầu – Địa Võng
 Nhâm Dần
1962
Thủy Diệu – Thiên Tinh
Mộc Đức – Tam Kheo
Giáp Dần
1974
Mộc Đức – Huỳnh Tuyển
Thủy Diệu – Toán Tận
 Bính Dần
1986
 Vân Hán – Thiên La
La Hầu – Diêm Vương
Mậu Dần
1998
Thủy Diệu – Ngũ Mộ
Mộc Đức – Ngũ Mộ
– XEM SAO HẠN NĂM 2018 TUỔI MÃO

 

 

Nạp âm
Năm sinh
Sao và hạn của nam mạng
Sao và hạn của nữ mạng
 Tân Mão
1951
Thái Dương – Thiên La
Thổ Tú – Diêm Vương
 Quý Mão
1963
Thổ Tú – Ngũ Mộ
Vân Hán – Ngũ Mộ
 Ất Mão
1975
Thái Âm – Diêm Vương
Thái Bạch – Thiên La
 Đinh Mão
1987
 Thái Dương – Toán Tận
Thổ Tú – Huỳnh Tuyển
 Kỷ Mão
1999
Thổ Tú – Tam Kheo
Vân Hán – Thiên Tinh
– XEM SAO HẠN 2018 TUỔI THÌN

 

 

Nạp âm
Năm sinh
Sao và hạn của nam mạng
Sao và hạn của nữ mạng
 Nhâm Thìn
1952
Thái Bạch – Toán Tận
Thái Âm – Huỳnh Tuyển
Giáp Thìn
1964
La Hầu – Tam Kheo
Kế Đô – Thiên Tinh
 Bính Thìn
1976
Kế Đô – Địa Võng
Thái Dương – Địa Võng
 Mậu Thìn
1988
Thái Bạch – Thiên Tinh
Thái Âm – Tam Kheo
Canh Thìn
2000
La Hầu – Tam Kheo
Kế Đô – Thiên Tinh
– XEM SAO HẠN NĂM 2018 TUỔI TỴ

 

 

Nạp âm
Năm sinh
Sao và hạn của nam mạng
Sao và hạn của nữ mạng
 Quý Tỵ
1953
Thủy Diệu – Thiên Tinh
Mộc Đức – Tam Kheo
 Ất Tỵ
1965
Mộc Đức – Huỳnh Tuyển
Thủy Diệu – Toán Tận
 Đinh Tỵ
1977
Vân Hán – Thiên La
La Hầu – Diêm Vương
 Kỷ Tỵ
1989
Thủy Diệu – Ngũ Mộ
Mộc Đức – Ngũ Mộ
Tân Tỵ
2001
Mộc Đức – Huỳnh Tuyển
Thủy Diệu – Toán Tận
– XEM SAO HẠN 2018 TUỔI NGỌ

 

 

Nạp âm
Năm sinh
Sao và hạn của nam mạng
Sao và hạn của nữ mạng
 Giáp Ngọ
1954
Thổ Tú – Ngũ Mộ
Vân Hán – Ngũ Mộ
 Bính Ngọ
1966
Thái Âm – Diêm Vương
Thái Bạch – Thiên La
 Mậu Ngọ
1978
 Thái Dương – Toán Tận
Thổ Tú – Huỳnh Tuyển
 Canh Ngọ
1990
Thổ Tú – Ngũ Mộ
Vân Hán – Ngũ Mộ
 Nhâm Ngọ
2002
 Thái Âm – Diêm Vương
Thái Bạch – Thiên La
– XEM SAO HẠN 2018 TUỔI MÙI

 

 

Nạp âm
Năm sinh
Sao và hạn của nam mạng
Sao và hạn của nữ mạng
 Ất Mùi
1955
La Hầu – Tam Kheo
Kế Đô – Thiên Tinh
 Đinh Mùi
1967
Kế Đô – Địa Võng
Thái Dương – Địa Võng
 Kỷ Mùi
1979
Thái Bạch – Thiên Tinh
Thái Âm – Tam Kheo
 Tân Mùi
 1991
 La Hầu – Tam Kheo
Kế Đô – Thiên Tinh
 Quý Mùi
2003
Kế Đô – Địa Võng
Thái Dương – Địa Võng
– XEM SAO HẠN 2018 TUỔI THÂN

 

 

Nạp âm
Năm sinh
Sao và hạn của nam mạng
Sao và hạn của nữ mạng
 Bính Thân
1956
Mộc Đức – Huỳnh Tuyển
Thủy Diệu – Toán Tận
Mậu Thân
 1968
Vân Hán – Thiên La
La Hầu – Diêm Vương
 Canh Thân
1980
Thủy Diệu – Thiên La
Mộc Đức – Tam Kheo
 Nhâm Thân
1992
Mộc Đức – Huỳnh Tuyển
Thủy Diệu – Toán Tận
 Giáp Thân
2004
 Vân Hán – Thiên La
 La Hầu – Diêm Vương
– XEM SAO HẠN 2018 TUỔI DẬU

 

 

Nạp âm
Năm sinh
Sao và hạn của nam mạng
Sao và hạn của nữ mạng
 Đinh Dậu
 1957
Thái Âm – Diêm Vương
Thái Bạch – Thiên La
 Kỷ Dậu
1969
Thái Dương – Toán Tận
 Thổ Tú – Huỳnh Tuyển
Tân Dậu
1981
Thổ Tú – Ngũ Mộ
Vân Hán – Ngũ Mộ
 Quý Dậu
1993
 Thái Âm – Diêm Vương
Thái Bạch – Thiên La
 Ất Dậu
2005
 Thái Dương – Toán Tận
  Thổ Tú – Huỳnh Tuyển
– XEM SAO HẠN 2018 TUỔI TUẤT

 

 

Nạp âm
Năm sinh
Sao và hạn của nam mạng
Sao và hạn của nữ mạng
 Mậu Tuất
1958
 Kế Đô – Địa Võng
Thái Dương – Địa Võng
 Canh Tuất
1970
Thái Bạch – Toán Tận
Thái Âm – Huỳnh Tuyển
 Nhâm Tuất
1982
La Hầu – Tam Kheo
Kế Đô – Thiên Tinh
 Giáp Tuất
1994
  Kế Đô – Địa Võng
Thái Dương – Địa Võng
 Bính Tuất
2006
Thái Bạch – Thiên Tinh
Thái Âm – Tam Kheo
– XEM SAO HẠN 2018 TUỔI HỢI

 

 

Nạp âm
Năm sinh
Sao và hạn của nam mạng
Sao và hạn của nữ mạng
 Đinh Hợi
1947
Mộc Đức – Huỳnh Tuyển
Thủy Diệu – Toán Tận
 Kỷ Hợi
1959
Vân Hán – Thiên La
La Hầu – Diêm Vương
 Tân Hợi
1971
Thủy Diệu – Thiên Tinh
Mộc Đức – Tam Kheo
 Quý Hợi
1983
 Mộc Đức – Huỳnh Tuyển
 Thủy Diệu – Toán Tận
 Ất Hợi
 1995
 Vân Hán – Thiên La
La Hầu – Diêm Vương

 

Nguồn: Lichngaytot.com

Categorized in:

Tagged in:

,